Cảm biến áp suất Wika model A-10

999.000

Tên sản phẩm Cảm biến áp suất Wika
Model A-10
Thương hiệu Wika
Xuất xứ Đức
Xem chi tiết thông số kỷ thuật Catalog cảm biến áp suất Wika A-10

Cảm biến áp suất Wika A-10 là dòng cảm biến áp suất Wika được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam . Vì tính phổ biến của nó nên rất nhiều đơn vị phân phối chủ yếu chỉ nhập sẵn kho model này .Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu xem vì sao nó lại được tin dùng đến vậy.

Hình ảnh thực tế cảm biến áp suất wika A-10
Hình ảnh thực tế cảm biến áp suất wika A-10

Các ứng dụng của cảm biến áp suất wika model A-10

Cảm biến áp suất wika model A-10 là một trong những loại được sử dụng nhiều nhất trong các khu công nghiệp và nhà máy.  Các ứng dụng nổi bật của cảm biến áp suất wika model A-10 gồm :

  • Sử dụng trong ngành cơ khí , chế tạo máy
  • Sử dụng cho các đường ống quan trọng , cần đồ chính xác cao về áp suất và rò rĩ
  • Kiểm soát quy trình và tự động hóa
  • Thủy lực và khí nén
  • Máy bơm và máy nén
  • Các nhà máy lọc dầu ,khai thác dầu khí , giàn khoan
  • Sử dụng cho các nhà máy hóa chất, thực phẩm ..

Các tính năng đặc biệt của cảm biến áp suất wika model A-10

Cảm biến áp suất wika model A-10 là một dòng cảm biến áp suất wika cao cấp ,với rất nhiều tính năng đặc biệt như :

  • Cảm biến Piezoresistive và công nghệ cảm biến màng mỏng
  • Phạm vi áp suất từ 0 … 20inWC đến 0 … 15.000 psi
  • Không tuyến tính: ≤ ± 0,5% BFSL (có sẵn ≤ ± 0,25%)
  • Đầu ra tín hiệu: 4-20 mA, 0-10 V, 0-5 V, các loại khác
  • Kết nối điện: DIN 175301-803 A và C, M12x1, cáp 6 ft, các loại khác
  • Kết nối áp suất: 1/4 NPT, 1/2 NPT, SAE # 4, các loại khác có sẵn

Mô tả tổng quan về cảm biến áp suất wika model A-10

  • Cảm biến áp suất WIKA  model A-10 được thiết kế và sản xuất chính xác để phù hợp với nhiều ứng dụng đo áp suất OEM và công nghiệp.
  • Thiết kế chắc chắn cung cấp khả năng chống rung, sốc, biến thiên nhiệt độ rộng, RFI và các điều kiện môi trường khắc nghiệt khác, đặc trưng cho các ứng dụng OEM và công nghiệp.
  • Hiệu suất và độ tin cậy được nâng cao bởi tất cả các ô đo được hàn bằng thép không gỉ giúp loại bỏ nhu cầu về vật liệu làm kín mềm có thể xấu đi theo thời gian.
  • Quy trình sản xuất và lắp ráp hiện đại giúp tăng độ tin cậy lâu dài của A-10.
  • Các ứng dụng chính bao gồm điều khiển quá trình và tự động hóa, thủy lực, khí nén và điều khiển máy.
Cảm biến áp suất Wika model A-10
Cảm biến áp suất Wika model A-10

Thông số kỷ thuật của cảm biến áp suất wika model A-10

Dãi đo 

Bar Psi
0 … 0.05 0 … 10 1) 0 … 1 0 … 300 1)
0 … 0.1 0 … 16 1) 0 … 5 0 … 500
0 … 0.16 0 … 25 1) 0 … 15 0 … 1,000
0 … 0.25 0 … 40 0 … 25 0 … 1,500
0 … 0.4 0 … 60 0 … 30 0 … 2,000
0 … 0.6 0 … 100 0 … 50 0 … 3,000
0 … 1 0 … 160 0 … 100 0 … 5,000
0 … 1.6 0 … 250 0 … 160 1) 0 … 10,000
0 … 2.5 0 … 400 0 … 200 1) 0 … 15,000
0 … 4 0 … 600
0 … 6 0 … 1,000

Kết nối

Standard Thread size Max. measuring range Overpressure limit Sealing
EN 837 G ⅛ B 400 bar [5,800 psi] 572 bar [8,290 psi] Copper
■ Copper
G ¼ B 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi] ■ Stainless steel
G ¼ female thread 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi] Without
G ⅜ B 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi] Copper
Stainless steel
G ½ B 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi] Copper
Stainless steel
DIN EN ISO 1179-2 G ¼ A 600 bar [8,700 psi] 858 bar [12,440 psi] NBR
(formerly DIN 3852-E) EPDM
1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi] FPM/FKM
G ½ A 600 bar [8,700 psi] 858 bar [12,440 psi] NBR
FPM/FKM
DIN EN ISO 9974-2 M14 x 1.5 600 bar [8,700 psi] 858 bar [12,440 psi] NBR
(formerly DIN 3852-E) FPM/FKM
EPDM
ANSI/ASME B1.20.1 ⅛ NPT 400 bar [5,800 psi] 572 bar [8,290 psi]
¼ NPT 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
¼ NPT female thread 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
½ NPT 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
DIN 16288 M20 x 1.5 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi] Copper
Stainless steel
ISO 7 R ¼ 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
R ⅜ 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
R ½ 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
KS PT ¼ 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
PT ½ 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
PT ⅜ 1,000 bar [15,000 psi] 1,480 bar [21,400 psi]
SAE J514 E 7/16-20 UNF O-ring BOSS 600 bar [8,700 psi] 858 bar [12,440 psi] FPM/FKM
Flange connection 100 bar [1,450 psi] 143 bar [2,070 psi] Without

Trên đây là một vài thông tin cơ bản về cảm biến áp suất Wika A-10 . Để xem chi tiết sản phẩm quý khách vui lòng xem catalog ở trên

Mua cảm biến áp suất A-10 ở đâu ?

Tại Việt Nam có rất nhiều đơn vị chào bán cảm biến áp suất Wika model A-10 . Tuy nhiên đa phần các nhà cung cấp này là các công ty thương mại, nên họ thường bán giá cao hơn 10 -30% so với giá trị thực . Hơn nữa có rất ít đơn vị stock cảm biến áp suất Wika vì giá thành khá cao và dãi đo vô cùng đa dạng . Thông thường các bạn có nhu cầu mua hàng cần phải chờ đặt hàng mới có hàng giao . Nếu không tìm hiểu kỷ quý khách dễ mua phải hàng giá cao, lại còn chờ nhập hàng rất lâu

Biết được nhu cầu thị trường nên công ty chúng tôi đã nhập khẩu một số lượng lớn cảm biến áp suất Wika , trong đó có cảm biến áp suất wika A-10 . Đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ được mua hàng với giá tốt nhất ,thời gian giao hàng nhanh nhất và đặc biệt miễn phí vận chuyển toàn quốc .

Liên hệ ngay 0939 487 487 để mua hàng hoặc hỗ trợ kỹ thuật.

Xem thêm : Đại lý wika Việt Nam

 

Scroll to Top